danh sách công khai kết quả cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Ngày 24/05/2022 15:52:06 danh sách công khai kết quả cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ ĐÔNG NINH Số:12/UBND-DSCK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
| DANH SÁCH CÔNG KHAI Kết quả kiểm tra hồ sơ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận QSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Tại xã: Đông Ninh, huyện: Đông Sơn, tỉnh: Thanh Hóa TT | Tên người sử dụng đất | Địa chỉ thửa đất | Nội dung cấp giấy | DT cấp cũ | DT theo bản đồ năm 2012 | DT theo trích đo chỉnh lý của VP đất đai | Thời điểm sử dụng đất | Nguồn gốc sử dụng đất | Tình trạng tranh chấp | 1 | Lê Thị Chất | Vạn Lộc | Cấp đổi | 406m2(200 đất ở+ 206m2 đất vườn) | 462,9m2 | 452,7m2 | Năm 1985 | Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sd (200m2) và Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất (206m2) | Không | 2 | Lê Trọng Kiên | Thành Huy | Cấp đổi | 411m2(200 đất ở+ 88 m2 đất vườn+123m2 đất ao) | 531,9m2 | 499,3m2 | Năm 1988 | Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất | Không | 3 | Lê Thị Ngâu | Trường Xuân | Cấp đổi+ Thừa kế cho Lê Khắc Ngà | 1183m2 (200 đất ở+ 666m2 đất vườn+317m2 đất 10% ao) | 1670,9m2 | 1221,7m2 | Trước 18/12/1980 | Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng (866m2), Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất (317m2) | Không | 4 | Ngô Hữu Quán | Vạn Lộc | Cấp đổi | 1283m2(200 đất ở+ 583m2 đất ao vườn+ 500% ao) | 1393,9m2 | 1245,7m2 | Trước 18/12/1980 | Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng (783m2), Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất (500m2) | Không | 5 | Dương Nam Triều | Hoà Bình | Cấp đổi | 134m2 (100m2 đất ơ+34m2 đất vườn) | 282,3m2 | 134m2 | Năm 1995 | Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất | Không | 6 | Lê Thị Dựng (Oai) | Thế Giới | Cấp đổi | 188m2 đất ở | 359m2 | 356,1m2 | Trước 18/12/1980 | Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất | Không | 7 | Lê Đình Thi | Trường Xuân | Cấp đổi | 963m2(200 đất ở+ 243m2 đất vườn+520 đất 10%vườn) | 1181,2m2 | 1181,2m2 | Trước 18/12/1980 | Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng (443m2), Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất (520m2) | Không | 8 | Lê Đình Cành | Thế Giới | Cấp đổi | 45m2 đất ở | 63,4m2 | 63,4m2 | Năm 1986 | Nhận chuyển nhượng đất được công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất | Không | 9 | Lê Thị Tuất | Thế Giới | Cấp đổi + Thừa kế Lê Đình Ứng | 400m2(200 đất ở+ 80m2 đất vườn+120 đất %vườn) | 413,9m2 | 413,9m2 | Trước 18/12/1980 | Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất | Không | 10 | Nguyễn Thị Liệu | Thế Giới | Cấp đổi+ thừa kế | 684m2(200 đất ở+ 484m2 đất %vườn+kinh tế gia đình) | 845,9m2 | 700m2 | Trước 18/12/1980 | Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất | Không | 11 | Lê Sỷ Trạch | Phù Chẩn | Cấp đổi + Thừa kế | 223m2 (200m2 đất ơ+23m2 đất vườn) | 265,8m2 | 249,8m2 | Trước 18/12/1980 | Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất | Không | 12 | Lê Văn Ngạc | Phù Chẩn | Cấp đổi+ thừa kế | 1450m2 (200m2 đất ở+1250m2 đất vườn) | 1236,8m2 | 1224,7m2 | Trước 18/12/1980 | Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất | Không | 13 | Lê Bá Ninh | Trường Xuân | Cấp đổi | 626m2 (200m2 đất ở+426m2 đất vườn) | 832,6m2 | 754,1m2 | Trước 18/12/1980 | Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất | Không | 14 | Hà Xuân Cử | Thế Giới | Cấp đổi+ Tặng cho | 372m2 (200m2 đất ở+172m2 đất vườn) | 534,4m2 | 534,4m2 | Trước 18/12/1980 | Nhận tặng cho của bố mẹ năm 1993 | Không | 15 | Hà Xuân Xoa | Thế Giới | Cấp đổi+ Thừa kế cho ông Cử | 240m2 (200m2 đất ở+40m2 đất vườn) | 286,6m2 | 242,1m2 | Trước 18/12/1980 | Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất | Không | Danh sách này được công khai trong thời gian 15 ngày, kể từ ngày 16/05/2022, đến ngày 30/05/2022 Tại địa điểm: Nhà công sở xã Đông Ninh và cổng thông tin điện tử xã Đông Ninh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hoá Người không đồng ý với kết quả thẩm tra trên đây thì gửi đơn đến UBND xã để giải quyết; sau thời gian trên Nhà nước sẽ không xem xét giải quyết./
| Đông Ninh , ngày 16 tháng 05 năm 2022 TM. ỦY BAN NHÂN DÂN (Ký tên, đóng dấu) Nguyễn Văn Trọng |
Đăng lúc: 24/05/2022 15:52:06 (GMT+7) danh sách công khai kết quả cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ ĐÔNG NINH Số:12/UBND-DSCK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
| DANH SÁCH CÔNG KHAI Kết quả kiểm tra hồ sơ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận QSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Tại xã: Đông Ninh, huyện: Đông Sơn, tỉnh: Thanh Hóa TT | Tên người sử dụng đất | Địa chỉ thửa đất | Nội dung cấp giấy | DT cấp cũ | DT theo bản đồ năm 2012 | DT theo trích đo chỉnh lý của VP đất đai | Thời điểm sử dụng đất | Nguồn gốc sử dụng đất | Tình trạng tranh chấp | 1 | Lê Thị Chất | Vạn Lộc | Cấp đổi | 406m2(200 đất ở+ 206m2 đất vườn) | 462,9m2 | 452,7m2 | Năm 1985 | Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sd (200m2) và Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất (206m2) | Không | 2 | Lê Trọng Kiên | Thành Huy | Cấp đổi | 411m2(200 đất ở+ 88 m2 đất vườn+123m2 đất ao) | 531,9m2 | 499,3m2 | Năm 1988 | Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất | Không | 3 | Lê Thị Ngâu | Trường Xuân | Cấp đổi+ Thừa kế cho Lê Khắc Ngà | 1183m2 (200 đất ở+ 666m2 đất vườn+317m2 đất 10% ao) | 1670,9m2 | 1221,7m2 | Trước 18/12/1980 | Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng (866m2), Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất (317m2) | Không | 4 | Ngô Hữu Quán | Vạn Lộc | Cấp đổi | 1283m2(200 đất ở+ 583m2 đất ao vườn+ 500% ao) | 1393,9m2 | 1245,7m2 | Trước 18/12/1980 | Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng (783m2), Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất (500m2) | Không | 5 | Dương Nam Triều | Hoà Bình | Cấp đổi | 134m2 (100m2 đất ơ+34m2 đất vườn) | 282,3m2 | 134m2 | Năm 1995 | Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất | Không | 6 | Lê Thị Dựng (Oai) | Thế Giới | Cấp đổi | 188m2 đất ở | 359m2 | 356,1m2 | Trước 18/12/1980 | Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất | Không | 7 | Lê Đình Thi | Trường Xuân | Cấp đổi | 963m2(200 đất ở+ 243m2 đất vườn+520 đất 10%vườn) | 1181,2m2 | 1181,2m2 | Trước 18/12/1980 | Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng (443m2), Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất (520m2) | Không | 8 | Lê Đình Cành | Thế Giới | Cấp đổi | 45m2 đất ở | 63,4m2 | 63,4m2 | Năm 1986 | Nhận chuyển nhượng đất được công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất | Không | 9 | Lê Thị Tuất | Thế Giới | Cấp đổi + Thừa kế Lê Đình Ứng | 400m2(200 đất ở+ 80m2 đất vườn+120 đất %vườn) | 413,9m2 | 413,9m2 | Trước 18/12/1980 | Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất | Không | 10 | Nguyễn Thị Liệu | Thế Giới | Cấp đổi+ thừa kế | 684m2(200 đất ở+ 484m2 đất %vườn+kinh tế gia đình) | 845,9m2 | 700m2 | Trước 18/12/1980 | Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất | Không | 11 | Lê Sỷ Trạch | Phù Chẩn | Cấp đổi + Thừa kế | 223m2 (200m2 đất ơ+23m2 đất vườn) | 265,8m2 | 249,8m2 | Trước 18/12/1980 | Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất | Không | 12 | Lê Văn Ngạc | Phù Chẩn | Cấp đổi+ thừa kế | 1450m2 (200m2 đất ở+1250m2 đất vườn) | 1236,8m2 | 1224,7m2 | Trước 18/12/1980 | Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất | Không | 13 | Lê Bá Ninh | Trường Xuân | Cấp đổi | 626m2 (200m2 đất ở+426m2 đất vườn) | 832,6m2 | 754,1m2 | Trước 18/12/1980 | Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất | Không | 14 | Hà Xuân Cử | Thế Giới | Cấp đổi+ Tặng cho | 372m2 (200m2 đất ở+172m2 đất vườn) | 534,4m2 | 534,4m2 | Trước 18/12/1980 | Nhận tặng cho của bố mẹ năm 1993 | Không | 15 | Hà Xuân Xoa | Thế Giới | Cấp đổi+ Thừa kế cho ông Cử | 240m2 (200m2 đất ở+40m2 đất vườn) | 286,6m2 | 242,1m2 | Trước 18/12/1980 | Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất | Không | Danh sách này được công khai trong thời gian 15 ngày, kể từ ngày 16/05/2022, đến ngày 30/05/2022 Tại địa điểm: Nhà công sở xã Đông Ninh và cổng thông tin điện tử xã Đông Ninh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hoá Người không đồng ý với kết quả thẩm tra trên đây thì gửi đơn đến UBND xã để giải quyết; sau thời gian trên Nhà nước sẽ không xem xét giải quyết./
| Đông Ninh , ngày 16 tháng 05 năm 2022 TM. ỦY BAN NHÂN DÂN (Ký tên, đóng dấu) Nguyễn Văn Trọng |
Tình hình kinh tế - xã hội
|